Nguyễn Hải Anh (chính khách)
Kế nhiệm | đương nhiệm |
---|---|
Học vấn | Cử nhân tiếng Anh Cử nhân Lý luận chính trị Tiến sĩ Quan hệ quốc tế |
Năm tại ngũ | 1984–1995 |
Nhiệm kỳ | 20 tháng 7 năm 2021 – nay 1 năm, 227 ngày |
Đại diện | Đồng Tháp |
Đảng phái | Đảng Cộng sản Việt Nam |
Phục vụ | Việt Nam |
Chủ tịch | Nguyễn Thị Xuân Thu Bùi Thị Hòa |
Chủ tịch Quốc hội | Vương Đình Huệ |
Trường lớp | Học viện Phòng không – Không quân Học viện Ngoại giao Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
Khen thưởng | Huân chương Chiến công hạng Ba |
Quốc tịch | Việt Nam |
Sinh | 14 tháng 10, 1967 (55 tuổi) Yên Thường, Gia Lâm, Hà Nội |
Cấp bậc | |
Tỉ lệ | 60,59% |
Nghề nghiệp | Chính trị gia |
Tôn giáo | Không |
Dân tộc | Kinh |
Thuộc | Quân đội nhân dân Việt Nam |